BÀI TẬP TRỌNG TÂM VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT (3) BÀI TOÁN: HỖN HỢP Cu VÀ OXIT SẮT TD VỚI DD AXIT 1. Phản ứng với HCl, H2SO4 loãng Câu 1(B-08): Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3(dư). Câu 2:Hoà tan hh gồm 16,0g Fe2O3 và 6,4g Cu bằng 300ml dd HCl 2M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lưọng chất rắn chưa bị hoà tan bằng: A. 0,0g B. 3,2g C. 5,6g D. 6,4g Câu 3:Hỗn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư thấy còn 1,6 gam Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là A. 5,8 gamB. 2,32 gam C. 3,48 gam D. 7,4 gam Câu 4:Cho 50 gam hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dd HCl dư . Kết thúc pứ còn lại 20,4 g chất rắn không tan . Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp A. 53,6 % B. 40,8% C. 20,4% D. 40% Câu 5: Hoà tan 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu trong dd HCl khi axit hết người ta thấy còn lại 3,2 gam Cu dư. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là A. 4,48 gam. B. 4,84 gam. C. 3,2 gam. D. 2,3 gam. Câu 6:Hòa tan m gam hh gồm Cu và Fe3O4 trong HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dd X. Cô cạn dd X thu được 61,92 gam chất rắn khan. m có giá trị là: A. 31,04 gam B. 40,10 gam C. 43,84 gam D. 46,16 gam Câu 7:Cho m gam hh Cu và Fe2O3 tan vừa hết trong dd HCl 18,25% thu được dd X chỉ gồm 2 muối. Cô cạn dd X thu được 58,35 gam muối khan. Nồng độ % CuCl2 trong dd X là: A. 9,48 % B. 10,26 % C. 8,42 % D. 11,2 % Câu 8(2012): Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 19,2. C. 9,6. D. 6,4. Câu 9: Hoà tan hh ( 32 gam Cu, 16 gam Fe2O3) trong dd HCl dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn được dd A và rắn B không tan. Khối lượng muối tạo thành trong A là: A. 30,5 g B. 38,9 g C. 32,5 g D. Kq khác Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), khuẩy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 3,2 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 16 gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 22,933 g. B. 25,66 g. C. 19,23 g. D. 32 g. Câu 11: Cho hỗn hợp gồm ( Fe3O4: 0,1 mol và FeO: 0,1 mol, Cu: 0,5 mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. và rắn B. không tan. Cho A. tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc kết tủa nung trong không khí thu được m gam rắn. Giá trị của m là: A. 3,21 gam B. 40 gam C. 32,5 gam D. 3,2 gam Câu 12:Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , còn lại chất rắn không tan là A. Hòa tan hết A trong H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là A. 17,78% B. 35,56% C. 26,67% D.64,24% Câu 13:Hỗn hợp A gồm Fe2O3 và Cu đem cho vào HCl dư, thu được dung dịch B và còn 1g Cu không tan. Sục NH3 dư vào dung dịch B. Kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới hoàn toàn được 1,6g chất rắn. Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 1,00 g B. 3,64 g C. 2,64 g D. 1,64 g Câu 14: Hòa tan hỗn hợp X gồm 3,2 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 bằng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,0. B. 26,4 C. 27,2. D. 24,0. Câu 15:Cho hỗn hợp gồm 25,6 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư tạo ra kết tủa X. Lượng kết tủa X là A. 32,4 gam.B. 114,8 gam.C. 125,6 gam.D. 147,2 gam Câu 16: Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 47,42. B. 12,96. C. 45,92. D. 58,88. Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe2O3, 16,0 gam Cu và 10,8 gam Ag vào 200 ml dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và26,0 gam chất rắn không tan Y. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,35 gam B. 80,775 gam C. 87,45 gam D. 64,575 gam Câu 18. Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp X bằng CO dư thu được 42 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 25,6%. B. 32,0%. C. 50,0%. D. 44,8%. Câu 19:Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO và Fe3O4. Dẫn khí CO dư qua 4,56 gam hỗn hợp X nung nóng. Đem toàn bộ lượng CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng Y lại thu thêm 3,94 gam kết tủa. Cho 4,56 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 11,28. B. 7,20. C. 10,16. D. 6,86. 2. Fe tác dụng với ( H+ + NO3- và Cu2+) Câu 1. Cho m gam Fe vào dung dịch gồm ( 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol H2SO4) tạo thành NO là sản phẩm khử duy nhất và 61/77m gam hỗn hợp kim loại( các phản ứng xảy ra hoàn toàn ). Giá trị của m là: A.30,8 gam B.33,6 gam C.36,4 gam D.28 gam Câu 2: Cho m gam bột Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,1M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,2m gam hỗn hợp bột kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 4,75. B. 3,5 . C. 6,5 . D. 5,25. Câu 3: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam Fe vào dung dịch X, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm hai kim loại có khối lượng 0,8m gam và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là: A. 40 và 2,24. B. 20 và 1,12 C. 40 và 1,12. D. 20 và 2,24. Câu 4.Cho 17,80 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,40M và H2SO40,50M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m và V là A.11,20 và 3,36 B.10,68 và 3,36 C.11,20 và 2,24 D.10,68 và 2,24 Câu5 (09). Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của HNO3). Gía trị của a là A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 11,0 Câu 6(08). Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,8 và 2,24. B. 10,8 và 4,48. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48 Câu 7:Cho m gam Fe vào dung dịch chứa a mol HNO3 và b mol Cu(NO3)2. Sau khi kết thúc phản ứng thu được phần rắn chỉ chứa m gam Cu + NO( là sản phẩm khử duy nhất) + dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa a và b là: A.7a = 4b B.9a = 7b C.b = 7a D.21a = 8b Câu 8: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là: A. 1,92. B. 9,28. C. 14,88. D. 20,00. Câu 9: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 43,2 gam B. 56 gam C. 33,6 gam D. 32 gam Câu 10. Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,20M và HNO3 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 28,73 và 2,24. B. 21,50 và 1,12. C. 8,60 và 1,12. D. 25,00 và 2,24. Câu 11.Tính khối lượng Fe hòa tan tối đa trong 100 ml dung dịch gồm ( HCl 2,2M và Fe(NO3)3 0,1M) là:( biết sản phẩm tạo thành NO) A.5,6 gam B.7,28 gam C.11,2 gam D.10,06 gam Câu 12:Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa tan được trong X là ( biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất) A.4,48 gam B.5,6 gam C.3,36 gam D.2,24 gam
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://hoaphothong.net là vi phạm bản quyền
Where To Order Generic Bentyl Best Website algots [url=https://cialisse.com/]cialis professional[/url] Etectpuh Comprare Cialis Acquisto Cialis Generico plaitractell Cialis Tiplyday Solixine Without A Script
Giới thiệu tổng quan về website
được bố cục theo cấu trúc, gồm các nội dung chính:
Kỹ năng học tập - chọn nghề
Kiến thức hóa học
Phần mềm giáo dục
Hóa học và ứng dụng
Thí nghiệm Hóa học vui
Thí nghiệm Hóa học
Chuyên đề Hóa học
Đề thi -...